📚 thể loại: CƠ QUAN GIÁO DỤC

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 ALL : 13

대학교 (大學校) : 고등학교를 졸업하고 진학하는, 학교 교육의 마지막 단계인 최고 교육 기관. 또는 그런 기관이 들어 있는 건물과 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG ĐẠI HỌC: Cơ quan giáo dục cao nhất thuộc cấp bậc cao nhất cuối cùng của giáo dục ở trường học, học tiếp sau khi tốt nghiệp phổ thông trung học. Hoặc tòa nhà và thiết bị cho cơ quan như vậy.

대학원 (大學院) : 대학교를 졸업한 사람이 전문적인 교육을 받고 연구를 하는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG CAO HỌC, TRƯỜNG SAU ĐẠI HỌC: Cơ quan dành cho người đã tốt nghiệp đại học được giáo dục chuyên môn và nghiên cứu.

초등학교 (初等學校) : 학교 교육의 첫 번째 단계로 만 여섯 살에 입학하여 육 년 동안 기본 교육을 받는 학교. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRƯỜNG CẤP MỘT: Trường học đầu tiên của hệ thống giáo dục học đường, học sinh đúng 6 tuổi nhập học và được học giáo dục cơ bản trong 6 năm.

유치원 (幼稚園) : 초등학교 입학 이전의 어린이들을 교육하는 기관 및 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG MẪU GIÁO: Cơ quan và cơ sở giáo dục trẻ em trước khi vào học tiểu học.

중학교 (中學校) : 초등학교를 졸업하고 중등 교육을 받기 위해 다니는 학교. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ: Trường học để đến học nhằm nhận được tiêu chuẩn giáo dục trung học cơ sở sau khi đã tốt nghiệp tiểu học.

학원 (學院) : 일정한 목적, 교과 과정, 제도 등에 의하여 교사가 학생을 가르치는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, HỌC VIỆN: Cơ quan mà giáo viên dạy học sinh theo chế độ, chương trình giáo khoa, mục đích nhất định.

고등학교 (高等學校) : 중학교를 졸업한 수준의 학력을 갖추거나 중학교를 졸업하면 갈 수 있는 학교. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG: Trường học có thể học nếu tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc có học lực ở mức đã tốt nghiệp trung học cơ sở.

대학 (大學) : 고등학교를 마치고 진학하는 고등 교육 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI HỌC: Cơ quan đào tạo cấp cao (cho học sinh) vào học sau khi kết thúc trung học phổ thông.

학교 (學校) : 일정한 목적, 교과 과정, 제도 등에 의하여 교사가 학생을 가르치는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG HỌC: Cơ quan mà giáo viên dạy học sinh theo chế độ, chương trình giảng dạy, mục đích nhất định.

여고 (女高) : ‘여자 고등학교’를 줄여 이르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NỮ: Từ viết tắt của '여자 고등학교’.

-원 (園) : '생물을 돌보거나 키우기 위한 시설'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 VƯỜN, VIỆN: Hậu tố thêm nghĩa 'cơ sở dành cho việc nuôi dưỡng hay chăm sóc sinh vật'.

어린이집 : 시설을 갖추고 만 6세 미만의 어린아이를 맡아 돌보아 주는 곳. Danh từ
🌏 NHÀ TRẺ: Nơi được trang bị và nhận trông giữ trẻ dưới 6 tuổi.

초등 (初等) : 단계가 있는 데서 맨 처음 등급. 또는 맨 아래 등급. Danh từ
🌏 SƠ CẤP: Cấp đầu tiên trong số các giai đoạn. Hoặc cấp thấp nhất.


:
Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Tìm đường (20) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Luật (42) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mua sắm (99) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Gọi điện thoại (15) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8)